Thực đơn
Biligtü_Khan Tham khảoGiai đoạn 1368-1402 | Nguyên Huệ Tông (1333-1370) • Nguyên Chiêu Tông (1370–1378) • Nguyên Ích Tông (1378–1388) • Nguyên Cung Tông (1388–1392) • Nguyên Khang Tông (1392–1399) • Nguyên Mẫn Tông (1400–1402) |
---|---|
Giai đoạn 1402-1635 | Quỷ Lực Xích (1402–1408) • Bổn Nhã Thất Lý (?-1412) • Đáp Lý Ba (1395-1415) • Oát Diệt Lạt Đãi (1415–1425) • A Đại Hãn (1425–1438) • Thoát Thoát Bất Hoa (1433–1452) • A Cát Đa Nhĩ Tể (1453) Dã Tiên (1453–1454) • Mã Nhân Cổ Nhân Cát Tư (1454–1465) • Ma Luân Hãn (1465–1466) • Mãn Đô Lỗ (1475–1478) • Đạt Diên Hãn • Ba Nhĩ Tư Bác La Đặc (1517?-1519?) • Bác Địch (1516–1547) Đạt Tê Tốn (1547–1557) • Đồ Môn (1557–1592) • Bố Diên (1592–1603) • Lâm Đan Hãn (1604–1634) • Ngạch Triết (1634–1635) |
Thực đơn
Biligtü_Khan Tham khảoLiên quan
Biligtü Khan Biligere, Nanjangud Biligiriranganabetta, Yelandur Biligeri, Somvarpet Biligere, Gubbi Biliganahalli, Krishnarajpet Biligeri, Madikeri Biligere, Tiptur Biligere, Hunsur BilibiliTài liệu tham khảo
WikiPedia: Biligtü_Khan http://www.cnki.com.cn/Article/CJFDTotal-NMDB20000...